Từ điển Thiều Chửu
吉 - cát
① Tốt lành. Phàm việc gì vui mừng đều gọi là cát, đối lại với chữ hung 凶.

Từ điển Trần Văn Chánh
吉 - cát
① Tốt, lành; ② [Jí] (Họ) Cát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
吉 - cát
Tốt đẹp — Điều phúc, điều lành — Ngày mồng một đầu tháng âm lịch — Tên người, tức Lê Ngô Cát, người xã Hương làng huyện Chương Mĩ, tỉnh Hà Đông, Bắc phần Việt Nam, đậu cử nhân năm 1848, từng làm quan ở Quốc sử quán, sau làm Án sát tỉnh Cao Bằng. Năm 1859, ông được Quốc sử quán tổng tài là Phan Thanh Giản đề cử sửa lại bộ Đại Nam quốc sử diễn ca và chép tiếp tới chỗ vua Lê Chiêu Thống chạy sang Tàu.


英吉利 - anh cát lợi || 吉音 - cát âm || 吉地 - cát địa || 吉慶 - cát khánh || 吉期 - cát kì || 吉夢 - cát mộng || 吉人 - cát nhân || 吉日 - cát nhật || 吉服 - cát phục || 吉士 - cát sĩ || 吉事 - cát sự || 吉葬 - cát táng || 吉土 - cát thổ || 吉夕 - cát tịch || 吉信 - cát tín || 吉兆 - cát triệu || 吉祥 - cát tường || 納吉 - nạp cát || 月吉 - nguyệt cát || 涓吉 - quyên cát || 擇吉 - trạch cát ||