Từ điển Thiều Chửu
合 - hợp/cáp
① Hợp, như đồng tâm hợp lực 同心合力 cùng lòng hợp sức. ||② Góp lại. Như hợp tư 合資 góp vốn lại cùng làm ăn, hợp mưu 合謀 cùng góp ý kiến cùng mưu toan. ③ Liên tiếp, như hợp vi 合圍 quân lính liền tiếp lại vây, hợp long 合龍 sửa sang việc sông nước, đê vỡ hàn khẩu lại cũng gọi là hợp long. ||④ Hợp cách, như hợp pháp 合法 phải phép, hợp thức 合式 hợp cách, v.v. ||⑤ Khắp xem, đời xưa dùng thẻ tre ghi chữ rồi chẻ đôi, mỗi người giữ một nửa, khi có việc cứ kháp xem, đúng khớp mới phải, nên gọi là phù hợp 符合, hoặc dùng giấy má thì gọi là hợp khoán 合券. ||⑥ Gộp cả, như hợp hương 合鄉 cả làng, hợp ấp 合邑 cả ấp, v.v. ||⑦ Cõi, bốn phương và trên trời dưới đất, gọi là lục hợp 六合. ||⑧ Hai bên cùng làm tờ kí kết với nhau gọi là hợp đồng 合同. ||⑨ Một âm là cáp. Lẻ, mười lẻ là một thưng.

Từ điển Trần Văn Chánh
合 - cáp
Đềxilít (= một phần mười lít). Xem 合 [hé].

Từ điển Trần Văn Chánh
合 - cáp/hạp
Như 閤

Từ điển Trần Văn Chánh
合 - hợp/hiệp
① Đóng, nhắm, ngậm, nối: 合眼 Nhắm mắt, chợp mắt; 合嘴 Ngậm miệng; ② Hợp, chung, cộng, cả: 適合 Thích hợp; 合起來 Cộng lại; 合家團聚 Gia đình sum họp; 合鄉 Cả làng; 合邑 Cả ấp; ③ Phải, nên: 理合聲明 Lẽ ra phải nói (thanh minh); ④ Tính ra, tốn: 這件衣服連工帶料合多少錢? Chiếc áo này cả công lẫn vải tốn bao nhiêu tiền?; ⑤ Kháp lại, đúng khớp: 符合 Phù hợp, khớp nhau; ⑥ Cõi (gồm cả bốn phương và trên trời dưới đất): 六合 Lục hợp, sáu cõi; ⑦ [Hé] (Họ) Hợp. Xem 合 [gâ].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
合 - cáp
Tên một đơn vị đo lường thể tích thời xưa, bằng 1/10 thăng tức một lẻ — Một âm khác là Hợp. Xem vần Hợp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
合 - hiệp
Xem Hợp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
合 - hợp
Hợp lại — Bao gồm cả — Vừa với, đúng với — Một âm là Cáp. Xem Cáp.


暗合 - ám hợp || 不合例 - bất hợp lệ || 不合法 - bất hợp pháp || 不合作 - bất hợp tác || 不合時 - bất hợp thời || 不合時宜 - bất hợp thời nghi || 苟合 - cẩu hợp || 珠還合圃 - châu hoàn hợp phố || 糾合 - củ hợp || 鳩合 - cưu hợp || 野合 - dã hợp || 容合 - dung hợp || 交合 - giao hợp || 好合 - hảo hợp || 化合 - hoá hợp || 和合 - hoà hợp || 會合 - hội hợp || 混合 - hỗn hợp || 合格 - hợp cách || 合卺 - hợp cẩn || 合衆 - hợp chúng || 合衆國 - hợp chúng quốc || 合掌 - hợp chưởng || 合同 - hợp đồng || 合歡 - hợp hoan || 合金 - hợp kim || 合例 - hợp lệ || 合理 - hợp lí || 合力 - hợp lực || 合一 - hợp nhất || 合法 - hợp pháp || 合羣 - hợp quần || 合作 - hợp tác || 合作社 - hợp tác xã || 合奏 - hợp tấu || 合時 - hợp thời || 合式 - hợp thức || 合式化 - hợp thức hoá || 結合 - kết hợp || 離合 - li hợp || 聯合 - liên hợp || 連合 - liên hợp || 六合 - lục hợp || 貌合心離 - mạo hợp tâm li || 迎合 - nghênh hợp || 遇合 - ngộ hợp || 瓦合 - ngoã hợp || 烏合 - ô hợp || 牉合 - phán hợp || 配合 - phối hợp || 符合 - phù hợp || 複合 - phức hợp || 寡合 - quả hợp || 作合 - tác hợp || 三合 - tam hợp || 集合 - tập hợp || 適合 - thích hợp || 組合 - tổ hợp || 總合 - tổng hợp || 場合 - trường hợp || 聚合 - tụ hợp || 稱合 - xứng hợp || 意合 - ý hợp ||