Từ điển Thiều Chửu
可 - khả/khắc
① Ưng cho. ||② Khá, như khả dã 可也 khá vậy. ||③ Một âm là khắc. Khắc hàn 可汗 các nước bên Tây-vực gọi vua chúa họ là khắc hàn.

Từ điển Trần Văn Chánh
可 - khả
【可汗】khả hãn [kèhán] Khả hãn, khan (danh hiệu của một số vua ở Trung Á thời xưa). Xem 可 [kâ].

Từ điển Trần Văn Chánh
可 - khả
① Có thể, ... được: 認可 Cho là được; 可大可小 Lớn nhỏ đều được.【可見】khả kiến [kâjiàn] a. Trong tầm mắt: 可見目標 Mục tiêu trong tầm mắt; b. Đủ thấy: 可見他還不知道 Đủ thấy anh ấy còn chưa biết;【可能】khả năng [kânéng] a. Có thể, ... được: 團結一切可能團結的力量 Đoàn kết tất cả mọi lực lượng có thể đoàn kết được; b. Có lẽ, hoặc giả: 他可能不知道今天開會 Anh ấy có lẽ không biết là hôm nay họp; c. Khả năng: 有兩種可能 Có hai khả năng; ② Đáng, đáng được, phải: 可憐 Đáng thương; 可觀 Đáng xem; 可惜 Đáng tiếc, đáng tiếc là, tiếc là...; 及陳平長,可娶妻,富人莫肯與者 Đến khi Trần Bình lớn lên, phải lấy vợ, các nhà giàu không ai chịu gả con cho (Sử kí: Trần thừa tướng thế gia); ③ Nhưng, song: 大家很累,可都很愉快 Mọi người khá mệt, nhưng đều rất vui vẻ. 【可是】khả thị [kâshì] (lt) Nhưng, nhưng mà, song. Như 但是 [dànshì]; ④ Hợp, vừa: 可人意 Hợp lòng (vừa ý) mọi người; 這回倒可了他的心了 Phen này thì vừa lòng anh ấy lắm rồi; 物有適可 Vật có sự thích nghi lẫn nhau (Hán thư); ⑤ Tỏ ý nhấn mạnh: 他寫字可快了 Anh ấy viết chữ nhanh lắm; 這話可是眞的嗎? Chuyện này có thật thế không?; 可不是嗎? Phải đấy!; ⑥ (văn) Chỗ được, chỗ khá, chỗ hay, cái hay: 如此,什亦無一可邪? Như thế chả lẽ ta chẳng có cái hay (ưu điểm) nào ư? (Hậu Hán thư); ⑦ (văn) Ưng cho, đồng ý: 衆不可 Mọi người không đồng ý (Tả truyện: Hi công thập bát niên); ⑧ (văn) Hết bệnh, khỏi bệnh: 百般醫療終難可 Trị hết các cách cuối cùng vẫn khó hết bệnh (Tây sương kí); ⑨ (văn) Khen ngợi: 吾子好道而可吾文,或者其于道不遠矣 Ngài yêu đạo của thầy mà khen văn tôi, có lẽ vì văn tôi cũng không xa đạo thầy lắm (Liễu Tôn Nguyên: Đáp Vi Trung Lập luận sư đạo thư); ⑩ (văn) Vì sao, sao lại (biểu thị sự phản vấn): 可知年四十,猶自未封侯 Làm sao biết đến tuổi bốn mươi, vẫn còn chưa được phong hầu (Sầm Tham: Bắc đình tác); 夫爲人臣者,言可必用,盡忠而已矣 Làm kẻ bề tôi, vì sao lời nói ắt phải được dùng, chỉ là do lòng tận trung mà thôi (Chiến quốc sách); (văn) Có chưa, có không, phải không, phải chăng: 妹妹可會讀書? Em có từng đọc sách không? (Hồng lâu mộng, hồi 3); 我未成名君未嫁,可能俱是不如人? Ta chưa thành danh còn em thì chưa chồng, phải chăng cả hai anh em ta đều không bằng người? (La Ẩn tập: Trào Chung Lăng kĩ Vân Anh); Khoảng, độ chừng: 章小女年可十二 Con gái nhỏ của Chương chừng mười hai tuổi (Hán thư: Vương Chương truyện). Xem 可 [kè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
可 - khả
Có thể — Thích nghi. Nên — Vào khoảng, ước chừng.


不可 - bất khả || 不可抗 - bất khả kháng || 猶可 - do khả || 許可 - hứa khả || 可愛 - khả ái || 可以 - khả dĩ || 可賀 - khả hạ || 可汗 - khả hãn || 可看 - khả khán || 可口 - khả khẩu || 可憐 - khả lân || 可能 - khả năng || 可疑 - khả nghi || 可人 - khả nhân || 可惡 - khả ố || 可觀 - khả quan || 可惜 - khả tích || 可笑 - khả tiếu || 兩可 - lưỡng khả || 認可 - nhận khả || 乍可 - sạ khả || 稍可 - sảo khả || 裁可 - tài khả ||