Từ điển Thiều Chửu
受 - thụ
① Chịu nhận lấy. Người này cho, người kia chịu lấy gọi là thụ thụ 受受. ||② Vâng, như thụ mệnh 受命 vâng mệnh. ||③ Ðựng chứa, như tiêu thụ 消受 hưởng dùng, thụ dụng 受用 được dùng, ý nói được hưởng thụ các sự tốt lành, các món sung sướng vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh
受 - thọ/thụ
① Nhận, vâng theo: 受信人 Người nhận thư; 接受 Tiếp thu; 受命 Vâng mệnh; ② Chịu: 忍受痛苦 Chịu đựng đau khổ; 受不了 Không chịu được; ③ Bị, mắc: 受騙 Bị lừa, mắc lừa; 受蒙 Bị bưng bít; ④ (đph) Thích hợp: 受吃 Ăn ngon; 受聽 Sướng tai; 受看 Đẹp mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
受 - thụ
Nhận lấy — Đem dùng — Vâng chịu — Nhận chịu — Cũng đọc Thọ.


惡口受之 - ác khẩu thụ chi || 稟受 - bẩm thụ || 感受 - cảm thụ || 吸受 - hấp thụ || 享受 - hưởng thụ || 心受 - tâm thụ || 受病 - thụ bệnh || 受教 - thụ giáo || 受戒 - thụ giới || 受理 - thụ lí || 受業 - thụ nghiệp || 受封 - thụ phong || 受胎 - thụ thai || 受死 - thụ tử || 接受 - tiếp thụ ||