Từ điển Thiều Chửu
取 - thủ
① Chịu lấy. Như nhất giới bất thủ 一介不取 một mảy chẳng chịu lấy. ||② Chọn lấy. Như thủ sĩ 取士 chọn lấy học trò mà dùng. ||③ Dùng, như nhất tràng túc thủ 一長足取 một cái giỏi đủ lấy dùng. ||④ Lấy lấy. Như thám nang thủ vật 探囊取物 thò túi lấy đồ. ||⑤ Làm, như thủ xảo 取巧 làm khéo.

Từ điển Trần Văn Chánh
取 - thủ
① Lấy: 回家取衣服 Về nhà lấy quần áo; 物非義不取 Vật phi nghĩa thì không lấy; ② Dùng, áp dụng: 可取 Có thể dùng được; 取土 Chọn lấy học trò để dùng; 一長足取 Một tài năng đáng chọn lấy để dùng; 二者不可得兼,舍魚而取熊掌者也 Không thể có được cả hai, phải bỏ cá mà chọn lấy bàn tay gấu vậy (Mạnh tử); ③ Tiếp thu, đúc, rút: 聽取意見 Tiếp thu ý kiến; 吸取經驗教訓 Rút bài học kinh nghiệm; ④ Chuốc lấy: 如何逆虜來侵犯,汝等行看取敗虛 Vì sao bọn giặc dám qua xâm phạm, bọn bây rồi sẽ phải chuốc lấy thất bại cho coi (Lí Thường Kiệt); ⑤ Có được: 他已取得他所要的東西 Nó đã có được điều mà nó muốn; ⑥ (văn) Đánh chiếm, chiếm lấy: 遂取楚之漢中地 Bèn chiếm lấy đất Hán Trung của Sở (Sử kí); 公輸般爲雲梯,必取宋 Công Thâu Ban làm cái thang mây, ắt sẽ đánh chiếm nước Tống (Mặc tử); ⑦ (văn) Lấy vợ (dùng như 娶, bộ 女); ⑧ (văn) Chỉ: 楊子取爲我 Dương tử (tức Dương Chu) chỉ vì mình (Mạnh tử); 衣取蔽寒,食取充腹 Áo chỉ che thân cho khỏi lạnh, thức ăn chỉ để no bụng (Phạm Trọng Yêm: Huấn kiệm thị khang); ⑨ (văn) Được (trợ từ dùng như 得, đặt sau động từ để biểu thị sự hoàn thành): 少年留取多情興 Tuổi trẻ giữ lại được nhiều niềm cảm hứng (Lưu Vũ Tích: Thù Tư Ảm Đại thư kiến hí).

Từ điển Trần Văn Chánh
取 - tụ
(văn) Tích tụ (như 聚, bộ 耳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
取 - thủ
Lấy về cho mình — Chọn ra mà lấy.


畱取 - lưu thủ || 索取 - sách thủ || 取消 - thủ tiêu || 取笑 - thủ tiếu || 進取 - tiến thủ || 遵取 - tuân thủ ||