Từ điển Thiều Chửu
去 - khứ/khu
① Ði, tự đây mà đi tới kia gọi là khứ. ||② Bỏ, như khứ thủ 去取 bỏ lấy. ||③ Ðã qua, như khứ niên 去年 năm ngoái. ||④ Một tiếng trong bốn tiếng, chữ nào đọc âm như đánh dấu sắc là khứ thanh. ||⑤ Một âm là khu, cùng nghĩa với chữ khu 驅.

Từ điển Trần Văn Chánh
去 - khu
(văn) Như 驅 (bộ 馬).

Từ điển Trần Văn Chánh
去 - khứ/khử
① Đi, gởi đi: 看戲去 Đi xem kịch; 他去多久了? Anh ấy đi bao lâu rồi?; 去電報 Gởi điện báo; ② Cách: 此地去美萩一百公里 Đây cách Mĩ Tho 100 kilômét; 相去不遠 Cách nhau không xa lắm; ③ Xa rời, rời bỏ: 去國 Xa rời đất nước; ④ (Chỉ thời gian) đã qua: 去年 Năm ngoái; 去 冬 Mùa đông năm ngoái; ⑤ Bỏ đi, cắt đi, bóc đi, khử đi, xén đi, trừ đi: 頭髮太長了,去短一點 Tóc dài quá, cắt ngắn một chút; 去皮 Bóc vỏ, gọt vỏ, bỏ vỏ, lột da; 去毒 Khử độc; ⑥ Để; ⑦ Đặt sau động từ, chỉ phương hướng và sự tiếp tục: 上去 Lên, đi lên; 進去 Vào, đi vào; 進不去 Không vào được; 講下去 Nói tiếp; 跳下去 Nhảy xuống; ⑧ (đph) Đóng vai, thủ vai, diễn vai: 在《斷橋》中,她去白娘子 Trong vở "Đoạn kiều", chị đóng vai Bạch nương tử; ⑨ Thanh khứ (trong bốn thanh của tiếng phổ thông Trung Quốc): 平上去入 Bình thượng khứ nhập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
去 - khứ
Đi. Đi xa — Cách xa — Đã qua — Mất đi — Một âm là Khử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
去 - khử
Trừ bỏ đi — Một âm là Khứ.


大去 - đại khứ || 去暴 - khử bạo || 去囘 - khứ hồi || 去年 - khứ niên || 去世 - khứ thế || 去勢 - khử thế || 去蟲 - khử trùng || 眉來眼去 - mi lai nhãn khứ || 捲囊而去 - quyển nang nhi khứ || 送去 - tống khứ || 除去 - trừ khử || 往去 - vãng khứ ||