Từ điển Thiều Chửu
厚 - hậu
① Chiều dầy. ||② Hậu, đối lại với chữ bạc 薄. Phẩm bình sự vật cái nào tốt hơn, nhiều hơn, dầy hơn đều gọi là hậu. ||③ Hậu đãi hơn. Ðãi người thân trọng hơn gọi là tương hậu 相厚.

Từ điển Trần Văn Chánh
厚 - hậu
① Dày: 厚布 Vải dày; ② Sâu, sâu sắc, thắm thiết, nặng: 深厚的友誼 Tình bạn sâu sắc, mối tình hữu nghị thắm thiết; 深情的厚義 Tình sâu nghĩa nặng; ③ Hậu: 賢厚 Hiền hậu; 忠厚 Trung hậu; ④ To, lớn: 厚利 Lời to; ⑤ Đậm, nặng, nhiều: 酒味很厚 Mùi rượu rất nồng; 穿厚一點 Mặc nhiều quần áo vào; ⑥ Chú trọng, coi trọng, hậu đãi.【厚此薄彼】hậu thử bạc bỉ [hóucê bóbê] Coi trọng cái này (thứ này, việc này), xem nhẹ cái kia (thứ kia, việc kia), hậu đãi kẻ này, bạc đãi người kia; ⑦ [Hòu] (Họ) Hậu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
厚 - hậu
Dày ( trái với mỏng ) — Lớn lao — Tốt đẹp.


允厚 - doãn hậu || 惇厚 - đôn hậu || 厚待 - hậu đãi || 厚顏 - hậu nhan || 厚謝 - hậu tạ || 厚重 - hậu trọng || 厚味 - hậu vị || 賢厚 - hiền hậu || 渾厚 - hồn hậu || 雄厚 - hùng hậu || 寬厚 - khoan hậu || 顏厚 - nhan hậu || 仁厚 - nhân hậu || 濃厚 - nùng hậu || 溫厚 - ôn hậu || 富厚 - phú hậu || 福厚 - phúc hậu || 淳厚 - thuần hậu || 重厚 - trọng hậu || 忠厚 - trung hậu ||