Từ điển Thiều Chửu厎 - chỉ① Ðến. ||② Ðịnh. Lại có nghĩa như chữ chỉ 砥 nghĩa là đá mài.
Từ điển Trần Văn Chánh厎 - chi(văn) ① Đến; ② Định; ③ Đá mài (như 砥, bộ 石).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng厎 - chỉĐá mài, loại đá mềm để mài dao — Rất. Lắm.