Từ điển Thiều Chửu
卡 - tạp/khải
① Các nơi quan ải đắp ụ, đóng lính canh phòng gọi là thủ tạp 守卡. Chính trị nhà Thanh cứ các nơi xung yếu đều đặt sở thu thuế hàng hoá gọi là tạp. Cũng đọc là chữ khải.
Từ điển Trần Văn Chánh
卡 - ca
① Ngăn cản, ngăn chặn, ngăn lại, chặn đứng (một kế hoạch), hạn chế (chi tiêu, việc sử dụng): 海關卡住了一批走私貨物 Hải quan đã chặn lại số hàng lậu; ② Calo (卡路里 viết tắt). Xem 卡 [qiă].
Từ điển Trần Văn Chánh
卡 - tạp
① Trạm: 關卡 Trạm kiểm soát. Cv. 卡子. ② (khn) Mắc, hóc: 卡在裡邊,拿不出來 Mắc kẹt ở trong, không lấy ra được; 魚刺卡在噪子裡 Hóc xương cá; ③ Cặp, kìm: 頭髮卡子 Cặp tóc; 鋼軌卡子 Kìm khiêng ray. Xem 卡 [kă].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
卡 - sá
Đường đi hiểm trở — Một âm khác là Tạp. Xem Tạp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
卡 - tạp
Chỗ đóng binh ở nới hiểm yếu — Chỗ đặt cơ quan thâu thuế ở các trục lộ giao thông. Một âm là Sá. Xem Sá.