Từ điển Thiều Chửu
占 - chiêm/chiếm
① Xem, coi điềm gì để biết xấu tốt gọi là chiêm. Bói cho khỏi ngờ cũng gọi là chiêm. ||② Một âm là chiếm. Tự tiện chiếm cứ của người. ||③ Làm thơ làm ca chưa viết ra gọi là khẩu chiếm 口占.
Từ điển Trần Văn Chánh
占 - chiêm
① Xem bói: 占卜 Bói toán, bói số, bói; ② [Zhan] (Họ) Chiêm. Xem 占 [zhàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
占 - chiếm
① Chiếm: 占壓倒優勢 Chiếm thế áp đảo; ② Đọc ra thơ bằng miệng (chưa viết thành bài): 口占 Khẩu chiếm. Xem 占 [zhan].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
占 - chiêm
Nhìn. Xem — Bói toán — Một âm khác là Chiếm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
占 - chiếm
Lấy làm của mình — Có được — Một âm khác là Chiêm.