Từ điển Thiều Chửu
卜 - bốc
① Bói rùa. Ðốt mai rùa để xem xấu tốt gọi là bốc. Như mai bốc công thần, duy cát chi tòng 枚卜公臣惟吉之從 bói xem các bầy tôi ai là tốt hơn. Ðời sau dùng quan tể tướng gọi là mai bốc 枚卜 là theo nghĩa ấy. ||② Bói thử, như xem chim sâu kêu mà đoán xem mưa nắng gọi là bốc. Bây giờ gọi sự đã dự kì (預期) là định bốc 定卜, gọi sự chưa biết (未知) là vị bốc 未卜.

Từ điển Trần Văn Chánh
卜 - bặc
Dạng giản thể của chữ 蔔 (bộ 艹). Xem 蘿蔔 [luóbo]. Xem 卜 [bư].

Từ điển Trần Văn Chánh
卜 - bốc
① Bói: 未卜先知 Chưa bói đã biết trước; 卜居 Bói đường cư xử; ② Dự đoán, biết trước: 預卜 Đoán trước, biết trước; 未卜 Chưa biết trước; ③ [Bư] (Họ) Bốc. Xem 卜 [bo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
卜 - bốc
Bói toán để biết việc tương lai — Lựa chọn — Tên trong các bộ chữ Trung Hoa.


甌卜 - âu bốc || 卜居 - bốc cư || 卜筮 - bốc phệ || 卜鳳 - bốc phượng || 卜師 - bốc sư || 卜問 - bốc vấn || 占卜 - chiêm bốc || 龜卜 - quy bốc ||