Từ điển Thiều Chửu
博 - bác
① Rộng. ||② Thông suốt, như uyên bác 淵博 nghe thấy nhiều lắm. ||③ Ðánh bạc. ||④ Lấy, như dĩ bác nhất tiếu 以博一笑 để lấy một tiếng cười.

Từ điển Trần Văn Chánh
博 - bác
Nhiều, rộng, rộng khắp, phong phú, dồi dào: 知識淵博 Kiến thức sâu rộng; 中國地大物博 Trung Quốc đất rộng của nhiều; 博施 Thi hành ra rộng khắp; 君子博學于文 Người quân tử học rộng ở văn chương (Luận ngữ); ② Biết nhiều: 博而不精 Biết nhiều nhưng không giỏi; ③ Đổi lấy, giành được, được: 博得同情 Được sự đồng tình; ④ Một lối chơi cờ hồi xưa (nay chỉ cờ bạc): 禁止賭博 Cấm cờ bạc, cấm đánh bạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
博 - bác
Rộng lớn — Đánh bạc.