Từ điển Thiều Chửu
南 - nam
① Phương nam. ||② Tên bài nhạc, như chu nam 周南, triệu nam 召南 tên bài hát nhạc trong kinh Thi.
Từ điển Trần Văn Chánh
南 - na
【南無】na mô [na mó] Na mô, nam mô (từ dùng của các tín đồ Phật giáo, có nghĩa là quy y, là chí tâm đỉnh lễ): 南無阿彌陀佛 Na mô A-di-đà Phật. Xem 南 [nán].
Từ điển Trần Văn Chánh
南 - nam
① Hướng nam: 往南去 Đi về phía nam; 朝南行駛 Lái về phía nam; ② Tên bài hát: 周南 Chu nam; 召南 Thiệu nam (trong Kinh Thi); ③ [Nán] (Họ) Nam. Xem 南 [na].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
南 - nam
Tên phương hướng, nếu ta đứng xoay mặt về hướng mặt trời mọc, thì hướng nam là hướng tay phải của ta — Tên tắt chỉ nước Việt Nam thời trước. Bài Xét tật mình của Nguyễn Văn Vĩnh, đăng trên Đông dương Tạp chí năm 1913, có câu: » Xét trong văn chương xảo kị nước Nam, điều gì cũng toàn là huyền hồ giả dối hết cả, không cái gì là thực tình «.