Từ điển Thiều Chửu
千 - thiên
① Nghìn, mười trăm là một nghìn. ||② Rất mực, như thiên nan 千難 khó rất mực.

Từ điển Trần Văn Chánh
千 - thiên
① Nghìn (ngàn): 萬紫千紅 Muôn hồng nghìn tía; ② Nhiều, rất mực: 成千上萬 Hàng nghìn hàng vạn; 千難 Rất mực khó khăn; ③ [Qian] (Họ) Thiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
千 - thiên
Một nghìn.


百折千磨 - bách chiết thiên ma || 一刻千金 - nhất khắc thiên kim || 三千世界 - tam thiên thế giới || 千古 - thiên cổ || 千户 - thiên hộ || 千金 - thiên kim || 千里 - thiên lí || 千山 - thiên sơn || 千載 - thiên tải || 千秋 - thiên thu || 千歲 - thiên tuế ||