Từ điển Thiều Chửu
區 - khu/âu
① Chia từng loài. Như khu biệt 區別 phân ra từng khu từng thứ. ||② Cõi, chia đất ra từng giới hạn gọi là khu. Các nhà canh gác chia ra từng khu, mỗi tụi coi gác một chỗ gọi là cảnh khu 警區, chức quan coi một khu ấy là khu trưởng 區長, một cái nhà cũng gọi là nhất khu 一區. ||③ Khu khu 區區 mỏn mọn. ||④ Một âm là âu. Cái âu, một thứ đấu đời xưa, bốn thưng là một đấu, bốn đấu là một âu. ||④ Họ Âu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
區 - khu
Riêng ra — Vùng đất có ranh giới rõ rệt, riêng biệt với các vùng xung quanh — Cái nhà nhỏ.