Từ điển Thiều Chửu
勿 - vật
① Chớ. Lời cấm chỉ không được thế nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh
勿 - vật
① Chớ, đừng, không nên (biểu thị sự cấm chỉ): 請勿攀折花木 Không nên bẻ cành hái hoa; 急擊勿失 Đánh gấp đừng để mất cơ hội (Sử kí); ② (văn) Không (dùng như 不, bộ 一): 慾勿予,即患秦兵之來 (Nếu) muốn không cho (viên ngọc của họ Hoà), thì lại sợ binh Tần đến xâm phạm (Sử kí: Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện); ③ (văn) Trợ từ đầu câu (không dịch): 史甦是占,勿從何益? Sử Tô bói ra quẻ đó, nghe theo có ích gì? (Tả truyện: Hi công thập ngũ niên); ④ (văn) Trợ từ giữa câu (không dịch): 惟勿撞擊將必不使老與遲者 Hễ gõ (chuông) thì nhất định không dùng những người già và trẻ con (Mặc tử: Phi nhạc thượng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
勿 - vật
Không. Chẳng — Đừng. Không nên.


窮寇勿追 - cùng khấu vật truy || 勿藥 - vật dược ||