Từ điển Thiều Chửu
勝 - thắng/thăng
① Ðược, đánh được quân giặc gọi là thắng. Như bách chiến bách thắng 百戰百勝 trăm trận đánh được cả trăm. ||② Hơn, như danh thắng 名勝, thắng cảnh 勝景 cảnh non nước đẹp hơn cảnh khác, thắng nghĩa căn 勝義根 tức là cái của năm căn 五根, mắt 眼, tai 耳, mũi 鼻, lưỡi 舌, thân 身 vẫn có đủ, nó hay soi tỏ cảnh, phát ra thức, là cái sắc trong sạch. Thắng nghĩa đế 勝義諦 có bốn thứ: (1) Thế gian thắng nghĩa 世間勝義 nghĩa là đối với pháp hư xằng ngũ uẩn của thế gian, mà nói rõ cái nghĩa chân như mầu nhiệm hơn. (2) Ðạo lí thắng nghĩa 道理勝義 nghĩa là các bực Thanh-văn soi tỏ các lẽ trong bốn đế 四諦, khổ tập diệt đạo 苦集滅道 tức là cái nghĩa mầu nhiệm hơn cả. (3) Chứng đắc thắng nghĩa 證得勝義 nghĩa là bực Thanh-văn chứng được rõ lẽ người cũng không 人空 mà pháp cũng không 法空, tức là cái nghĩa mầu nhiệm hơn. (4) Thắng nghĩa thắng nghĩa 勝義勝義 tức là cái nghĩa nhất chân pháp giới 一真法界 chỉ có chư Phật mới biết hết chứng hết, là cái nghĩa mầu hơn các cả các nghĩa mầu. ||③ Ðồ trang sức trên đầu. Ðời xưa cắt giấy mùi làm hoa, để cài vào tóc cho đẹp, gọi là hoa thắng 花勝. Ðàn bà con gái bây giờ hay tết các thứ đoạn vóc cài đầu, gọi là xuân thắng 春勝, phương thắng 方勝 cũng là ý ấy. Có thứ chim gọi là đái thắng 戴勝 vì đầu nó có bông mao, như con gái cài hoa vậy. ||④ Tiếng nói đối với bên đã mất rồi, như thắng quốc 勝國 nước đánh được nước kia. ||⑤ Một âm là thăng. Chịu hay, như thăng nhậm 勝任 hay làm nổi việc, nhược bất thăng y 弱不勝衣 yếu không hay mặc nổi áo, bất thăng hoàng khủng 不勝惶恐 sợ hãi khôn xiết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
勝 - thăng
Có thể được. Td: Bất thăng sổ ( không thể đếm xuể ) — Xem Thắng — Hết. Trọn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
勝 - thắng
Hơn được. Khắc phục được — Hơn. Tốt đẹp hơn cái khác. Xem Thắng cảnh — Xem Thăng.


百戰百勝 - bách chiến bách thắng || 不勝 - bất thăng || 不勝衣 - bất thăng y || 制勝 - chế thắng || 戰勝 - chiến thắng || 轉敗爲勝 - chuyển bại vi thắng || 得勝 - đắc thắng || 大勝 - đại thắng || 名勝 - danh thắng || 好勝 - hiếu thắng || 御製名勝圖繪詩集 - ngự chế danh thắng đồ hội thi tập || 決勝 - quyết thắng || 勝敗 - thắng bại || 勝景 - thắng cảnh || 勝地 - thắng địa || 勝利 - thắng lợi || 勝負 - thắng phụ || 勝迹 - thắng tích || 勝陣 - thắng trận || 乘勝 - thừa thắng || 全勝 - toàn thắng ||