Từ điển Thiều Chửu
動 - động
① Ðộng, bất cứ vật gì, không bàn là tự sức mình, hay do sức khác mà chuyển sang chỗ khác đều là động. ||② Làm, như cử động 舉動. ||③ Cảm động, như cổ động 鼓動. ||④ Nổi dậy. Phàm cái gì mới mở đầu gọi là động, như động công 動工 bắt đầu khởi công, động bút 動筆 bắt đầu cầm bút. ||⑤ Tự động, giống gì tự cử động đều gọi là động vật 動物. ||⑥ Lời tự ngữ, như lai vãng động giai kinh nguyệt 來往動皆經月 đi lại bèn đều đến hàng tháng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
動 - động
Không yên một chỗ — Rối loạn — Làm việc.