Từ điển Thiều Chửu劻 - khuông① Khuông nhương 劻勷 hấp tấp, sấp ngửa.
Từ điển Trần Văn Chánh劻 - khuông【劻勷】khuông nhương [kuangrang] (văn) Hấp tấp, sấp ngửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng劻 - khuôngGấp rút lắm.