Từ điển Thiều Chửu
劫 - kiếp
① Cướp lấy. ||② Ăn hiếp, như kiếp chế 劫制 bắt ép. ||③ Số kiếp, đời kiếp, tiếng Phạm là kiếp ba 劫波. Tính từ lúc người ta thọ được 84 000 tuổi, trải qua một trăm năm, lại giảm đi một tuổi, giảm mãi cho đến lúc chỉ còn thọ được có mười tuổi, rồi cứ một trăm năm tăng thêm một tuổi, tăng cho đến 84 000 tuổi, trong một thời gian tăng giảm như thế gọi là một tiểu kiếp 小劫. Hai mươi lần tăng giảm như thế gọi là trung kiếp 中劫. Trải qua bốn trung kiếp thành, trụ, hoại, không là một đại kiếp 大劫 (tức là 80 tiểu kiếp). Tục quen viết là 刦,刧,刼.

Từ điển Trần Văn Chánh
劫 - kiếp
① Cướp: 劫奪 Cướp giật; 打劫 Cướp bóc; 打家劫舍 Đốt nhà cướp của; ② Tai hoạ: 浩劫 Tai hoạ lớn; ③ (văn) Hiếp: 劫制 Hiếp chế, bắt ép; ④ Kiếp, số kiếp, đời kiếp: 小劫 Tiểu kiếp; 大劫 Đại kiếp; 中劫 Trung kiếp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
劫 - kiếp
Dùng uy lực mà bức bách — Cướp đoạt. Như chữ Kiếp刦 — Điều rủi ro gặp phải. Td: Tai kiếp 災刧 — Tiếng nhà Phật, chỉ một khoảng thời gian dài. Ta còn hiểu là một đời người, một cuộc sống.


打劫 - đả kiếp || 劫制 - kiếp chế || 劫盗 - kiếp đạo || 劫掠 - kiếp lược ||