Từ điển Thiều Chửu
功 - công
① Việc, như nông công 農功 việc làm ruộng. ||② Công hiệu. ||③ Công lao, như công huân 功勳, công nghiệp 功業, v.v. ||④ Ðồ gì làm khéo tốt cũng gọi là công. ||⑤ Lễ tang, để tang chín tháng gọi là đại công 大功, để tang năm tháng gọi là tiểu công 小功.

Từ điển Trần Văn Chánh
功 - công
① Công, công lao: 立功續罪 Lập công chuộc tội; ② Thành tựu, thành quả, kết quả, công hiệu: 教育之功 Thành quả của sự giáo dục; 勞而無功 Tốn sức mà chẳng có kết quả, công dã tràng; ③ (lí) Công.【功率】công suất [gonglđç] (lí) Công suất: 功率計 Cái đo công suất; ④ (văn) Việc: 農功 Việc làm ruộng; ⑤ (văn) Khéo, tinh xảo; ⑥ (văn) Để tang: 小功 Để tang năm tháng; 大功 Để tang chín tháng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
功 - công
Nên việc, được việc — Nỗi khó nhọc vất vả khi làm việc — Việc đã làm được — Cũng dùng như chữ Công 工.