Từ điển Trần Văn Chánh劋 - giảo(văn) ① Như 剿 (2); ② Chặt đứt; ③ Giảo hoạt (như 狡, bộ 犬).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng劋 - tiễuNhư chữ Tiễu 剿.