Từ điển Thiều Chửu剴 - cai/cái① Thiết, như cai thiết 剴切 đích đáng, nói đúng sự đúng lí lắm. Một âm là cái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng剴 - caiCái liềm thật lớn — Châm chọc, chỉ trích.