Từ điển Thiều Chửu
前 - tiền
① Trước, như đình tiền 庭前 trước sân. ||② Cái trước, như tiền biên 前編 quyển trước. ||③ Sớm trước, như tiền hiền 前賢 người hiền trước. Kẻ làm nên trước mình gọi là tiền bối 前輩. ||④ Tiến lên, như phấn vãng trực tiền 蕡往直前 gắng gỏi bước lên trước.

Từ điển Trần Văn Chánh
前 - tiền
① Trước: 前赴後繼 Người trước tiến lên, người sau nối bước; ② Xưa, trước: 從前 Trước kia, ngày xưa; ③... kia: 前天 Hôm kia; ④ Tiến lên: 勇往直前 Dũng mãnh tiến lên; ⑤ Trước, cách đây (đặt sau cụm từ chỉ thời gian): 五年前 5 năm (về) trước, cách đây 5 năm, trước đây 5 năm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
前 - tiền
Phía trước. Td: Tiền hô hậu ủng — Lúc trước. Thành ngữ: Tiền chủ hậu khách — Tiến tới trước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
前 - tiễn
Cắt cho bằng — Màu đen nhạt — Một âm là Tiền. Xem Tiền.


跋前蹇後 - bạt tiền kiển hậu || 大前題 - đại tiền đề || 大越史記前編 - đại việt sử kí tiền biên || 以前 - dĩ tiền || 面前 - diện tiền || 空前 - không tiền || 門前 - môn tiền || 目前 - mục tiền || 午前 - ngọ tiền || 御前 - ngự tiền || 眼前 - nhãn tiền || 佛前 - phật tiền || 產前 - sản tiền || 牀前匍匐 - sàng tiền bồ bặc || 生前 - sinh tiền || 清軒前後集 - thanh hiên tiền hậu tập || 前輩 - tiền bối || 前導 - tiền đạo || 前題 - tiền đề || 前定 - tiền định || 前途 - tiền đồ || 前緣 - tiền duyên || 前後 - tiền hậu || 前後詩集 - tiền hậu thi tập || 前鏡 - tiền kính || 前黎 - tiền lê || 前例 - tiền lệ || 前李 - tiền lí || 前路 - tiền lộ || 前人 - tiền nhân || 前因 - tiền nhân || 前冤 - tiền oan || 前鋒 - tiền phong || 前夫 - tiền phu || 前史 - tiền sử || 前身 - tiền thân || 前世 - tiền thế || 前轍 - tiền triệt || 前朝 - tiền triều || 前程 - tiền trình || 前運 - tiền vận || 從前 - tòng tiền || 陣前 - trận tiền || 帳前 - trướng tiền || 無前 - vô tiền ||