Từ điển Thiều Chửu
刻 - khắc
① Khắc, lấy dao chạm trổ vào cái gì gọi là khắc. ||② Thời khắc, ngày xưa dùng cái gáo đồng, giữa châm một lỗ để nước dần dần rỏ xuống, để định thời giờ, gọi là khắc lậu 刻漏. Theo đồng hồ bây giờ định cứ mười lăm phút là một khắc, bốn khắc là một giờ. ||③ Ngay tức thì, như lập khắc 立刻 lập tức. ||④ Bóc lột, như khắc bác 刻剝 bóc lột của người. ||⑤ Sâu sắc, như hà khắc 苛刻 xét nghiệt ngã, khắc bạc 刻薄 cay nghiệt, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
刻 - khắc
① Khắc: 刻圖章 Khắc dấu; ② Một khắc (= 15 phút); ③ Khoảnh khắc: 即刻 Tức khắc; 此刻 Bây giờ, giờ đây; ④ Khắc nghiệt, khắt khe, nghiệt ngã: 待人太刻 Đối đãi quá khắt khe!; 荷刻 Hà khắc, nghiệt ngã; ⑤ Bóc lột: 刻剝 Bóc lột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
刻 - hặc
Hạch hỏi — Kể tội. Chẳng hạn Đàn hặc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
刻 - khắc
Đục sâu vào gỗ. Ta cũng nói là Khắc — Khắc sâu vào lòng. Ghi nhớ — Tên một đơn vị đo thời giờ ngày xưa. Một giờ một đêm có 100 khắc — Tên một đơn vị đo thời giờ ngày nay, bằng ¼ giờ, tức 15 phút — Chỉ thời giờ. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Khắc giờ đằng đẳng mấy niên « — Gắt gao, chặt chẽ. Td: Nghiêm khắc — Xuân tiêu nhất khắc trị thiên kim 春宵一刻值千金 » Một khắc đêm xuân giá nghìn vàng. Nghìn vàng đổi được khắc xuân « ( Bích câu kì ngộ ).


雕刻 - điêu khắc || 苛刻 - hà khắc || 刻狀 - hặc trạng || 刻薄 - khắc bạc || 刻骨 - khắc cốt || 刻苦 - khắc khổ || 刻漏 - khắc lậu || 頃刻 - khoảnh khắc || 忌刻 - kị khắc || 立刻 - lập khắc || 漏刻 - lậu khắc || 嚴刻 - nghiêm khắc || 一刻千金 - nhất khắc thiên kim || 過刻 - quá khắc || 晷刻 - quỹ khắc || 時刻 - thời khắc || 卽刻 - tức khắc ||