Từ điển Thiều Chửu
到 - đáo
① Ðến nơi. ||② Khắp đủ, như chu đáo 周到.

Từ điển Trần Văn Chánh
到 - đáo
① Tới, đến, đầy: 火車到站了 Tàu đã tới ga; 堅持到底 Kiên trì đến cùng; 會議到下午四點半結束 Cuộc họp đến bốn giờ rưỡi chiều thì kết thúc; 不到一個月 Chưa đầy (đến) một tháng; ② Đi, đi vào: 到北京去 Đi Bắc Kinh; 到群衆中去 Đi vào quần chúng; ③ Được: 說到做到 Nói được làm được, nói sao làm vậy; 買不到 Không mua được; ④ Đầy đủ, chu đáo: 照顧得很周到 Chăm sóc rất chu đáo; 不到之處請原諒 Có chỗ nào thiếu sót (không chu đáo) xin... thứ lỗi cho; ⑤【到處】đáo xứ [dàochù] Các nơi, khắp nơi, bất cứ nơi đâu; ⑥【到底】đáo để [dào dê] a. Đến cùng: 進行到底 Tiến hành đến cùng; b. (pht) Xét đến cùng, nói cho cùng, rốt cuộc: 他到底還是孩子 Xét đến cùng, nó vẫn còn trẻ con; c. (pht) Cuối cùng: 到底成功了 Cuối cùng đã thành công; 經過十多次試驗,新的農藥到底制成的 Qua hơn mười lần thí nghiệm, cuối cùng đã chế tạo được loại thuốc trừ sâu mới; ⑦ [Dào] (Họ) Đáo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
到 - đáo
Tới. Đến.


押到 - áp đáo || 八到 - bát đáo || 周到 - chu đáo || 到盆錢 - đáo bồn tiền || 到頭 - đáo đầu || 到底 - đáo để || 到手 - đáo thủ || 透到 - thấu đáo ||