Từ điển Thiều Chửu
別 - biệt
① Chia, như khu biệt 區別 phân biệt ra từng thứ. ||② Li biệt, tống biệt 送別 tiễn nhau đi xa. ||③ Khác, như biệt tình 別情 tình khác, biệt cố 別故 có khác, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
別 - biệt
① Xa cách, chia li: 告別 Cáo biệt, từ biệt, từ giã; 別來行復四年 Từ ngày xa cách đến nay lại sắp hết bốn năm (Tào Phi: Dữ Ngô Chất thư); ② Chia ra, phân biệt, khác nhau: 別類 Chia loại; 分別清楚 Phân biệt rõ ràng; 天淵之別 Khác nhau như một trời một vực; ③ Khác, cái khác, lạ, riêng một mình: 別有風味Mùi vị lạ, phong cách khác thường; 天子已差別人代我 Vua đã sai người khác thay ta (Lĩnh Nam chích quái); 別故 Cớ khác; 煬帝以澹書猶未能善,又敕左僕射楊素別撰 Vua Tùy Dưỡng đế cho rằng sách của Nguỵ Đạm còn chưa hoàn thiện, nên lại sắc cho quan tả bộc xạ Dương Tố soạn ra quyển khác (Sử thông); 李氏別住外,不肯還充舍 Họ Lí một mình ở bên ngoài, không chịu trở về nhà của Giả Sung (Thế thuyết tân ngữ); ④ Đặc biệt: 特別快車 Chuyến tàu tốc hành đặc biệt; 特別好 Hay lắm, giỏi lắm, tốt lắm, tuyệt; ⑤ Đừng, chớ, không nên, không cần: 別走 Đừng đi; 別開玩笑 Chớ (nói) đùa; 在公共場所別大聲說話 Ở những nơi công cộng không nên nói chuyện lớn tiếng; 他來了,你就別去了 Ông ấy đến rồi, anh không cần phải đi; ⑥ Gài, cài, ghim, cặp, giắt: 腰裡別着旱煙袋 Ở thắt lưng giắt một cái tẩu thuốc lá; ⑦ (văn) Mỗi, mỗi cái: 卦有六十爻,爻別主一日 Quẻ gồm sáu mươi hào, mỗi hào chủ về một ngày (Dịch vĩ kê lãm đồ); ⑧【別 說】biệt thuyết [bié shuo] a. Đừng nói, không chỉ, chẳng những, không những: 別說白酒,他黃酒也不喝 Đừng nói (không chỉ) rượu trắng, rượu vàng (rượu Thiệu Hưng) nó cũng không uống; b. Huống chi, nói chi, nói gì: 經常復習還不容易鞏固,別說不復習了 Thường xuyên ôn luyện còn chưa dễ củng cố, nói gì không ôn luyện. Xem 別 [biè].

Từ điển Trần Văn Chánh
別 - biệt
【別扭】 biệt nữu [bièniu] (đph) ① Chướng, kì quặc, kì cục, chưa quen, khó tính: 心裡別扭 Bực dọc; 這個人眞別扭 Người này chướng thật (kì cục); 她剛來時,生活感到別扭 Khi chị ấy mới đến, đời sống có chỗ chưa quen; ② Hục hặc, cự nự, rầy rà, làm rắc rối: 你爲什麼淨跟我鬧別扭 Sao anh cứ hục hặc với tôi mãi; ③ Không xuôi, không trôi chảy, không lưu loát: 這句話聽起有點別扭 Câu này nghe có chỗ không xuôi tai. Xem 別 [bié].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
別 - biệt
Rời ra. Riêng rẽ — Phân ra cho rõ — Ngoài, khác — Đừng, chớ nên.


握別 - ác biệt || 愛別離苦 - ái biệt li khổ || 陰陽隔別 - âm dương cách biệt || 拜別 - bái biệt || 辨別 - biện biệt || 別白 - biệt bạch || 別本 - biệt bản || 別針 - biệt châm || 別待 - biệt đãi || 別號 - biệt hiệu || 別徑 - biệt kính || 別業 - biệt nghiệp || 別眼 - biệt nhãn || 別派 - biệt phái || 別房 - biệt phòng || 別風淮雨 - biệt phong hoài vũ || 別館 - biệt quán || 別使 - biệt sứ || 別史 - biệt sử || 別事 - biệt sự || 別才 - biệt tài || 別集 - biệt tập || 別室 - biệt thất || 別體 - biệt thể || 別視 - biệt thị || 別墅 - biệt thự || 別僻 - biệt tịch || 別情 - biệt tình || 別致 - biệt trí || 別子 - biệt tử || 別字 - biệt tự || 別緒 - biệt tự || 個別 - cá biệt || 隔別 - cách biệt || 告別 - cáo biệt || 甄別 - chân biệt || 久別 - cửu biệt || 特別 - đặc biệt || 異別 - dị biệt || 闊別 - khoát || 區別 - khu biệt || 離別 - li biệt || 畱別 - lưu biệt || 派別 - phái biệt || 分別 - phân biệt || 差別 - sai biệt || 謝別 - tạ biệt || 暫別 - tạm biệt || 贈別 - tặng biệt || 餞別 - tiễn biệt || 小別 - tiểu biệt || 性別 - tính biệt || 送別 - tống biệt || 摘別 - trích biệt || 辭別 - từ biệt || 死別 - tử biệt || 遠別 - viễn biệt || 永別 - vĩnh biệt ||