Từ điển Thiều Chửu
刊 - khan/san
① Chặt, như khan mộc 刊木 chặt cây. ||② Khắc, như khan bản 刊本 khắc bản in. ||③ Tước bỏ, như danh luận bất khan 名論不刊 lời bàn hay không bao giờ bỏ được. Tục quen gọi là san.

Từ điển Trần Văn Chánh
刊 - san
① Khắc, in: 刊石 Khắc chữ vào đá; 刊印 In;② (Xuất bản báo chí, như) san, báo, bản, số: 周刊 Tuần báo, tuần san, báo chí ra hàng thần; 月刊 Nguyệt san, tạp chí (tập san) ra hàng tháng; 内刊 Nội san, tập san nội bộ; 停刊 (Báo chí) đình bản; 特刊 Số đặc biệt; 副刊 Số phụ, trang phụ; ③ Bớt bỏ, tước bỏ, sửa chữa: 刊正 Đính chính; 刊誤表 Bảng đính chính; ④ (văn) Chặt: 刊木 Chặt cây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
刊 - khan
Chẻ ra. Bửa ra — Khắc vào — Bóc ra. Lột ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
刊 - san
Gọt đẽo cho đẹp. Sửa sang — In sách báo — sách báo in ra. Td: Nguyệt san ( sách báo in ra mỗi tháng ).