Từ điển Thiều Chửu
切 - thiết/thế
① Cắt. ||② Khắc, sách Ðại-học nói: như thiết như tha 如切如磋 học phải nghiền ngấu như thợ làm sừng đã khắc lại mài cho bóng, vì thế nên bè bạn cùng gắng gỏi gọi là thiết tha 切磋 cũng là theo nghĩa ấy. ||③ Cần kíp, như tình thiết 情切 thực tình kíp lắm. ||④ Thân gần lắm, như thân thiết 親切. ||⑤ Thiết thực, như thiết trúng thời bệnh 切中時病 trúng bệnh đời lắm. ||⑥ Thiết chớ, lời nói nhất định, như thiết kị 切忌 phải kiêng nhất. ||⑦ Sờ xem, như thiết mạch 切脉 xem mạch. ||⑧ Ðem âm hai chữ hợp với nhau, rồi đọc tắt đi để biết âm chữ khác, gọi là thiết. Ví dụ: chữ ngoan 頑, ngô hoàn thiết 吳完切, ngô hoàn hợp lại xén thành ra ngoan. ||⑨ Xiên, như phong thiết 風切 gió như xiên. ||⑩ Một âm là thế, như nhất thế 一切 nói gộp cả, hết thẩy.

Từ điển Trần Văn Chánh
切 - thiết
① Sát, rất: 不切實際 Không sát thực tế; 切中時病 Rất trúng bệnh đời; 妾切痛死者不可復生 Thiếp rất đau xót cho kẻ chết không thể sống lại (Sử kí: Biển Thước Thương Công liệt truyện); ② Cấp thiết: 迫切需要 Nhu cầu cấp thiết; ③ Quyết, khẩn thiết, cực lực, hết sức, nhất định phải: 切不可放鬆警愓 Quyết không được lơ là cảnh giác; 切忌 Nhất định phải kiêng; 切諫 Cực lực can ngăn; 切要 Nhất định phải; 切須各務公道 Mỗi người nhất định phải vì công đạo (Nhân thoại lục); ④ (văn) Nghiêm khắc, nghiêm ngặt: 數遺書切責之 Nhiều lần đưa (gởi) thư trách ông ta một cách nghiêm ngặt (Hậu Hán thư); ⑤ Tất, hết: 一切 Tất cả, tất thảy, hết thảy; ⑥ Sờ xem: 切脈 Xem mạch, coi mạch; ⑦ Hợp âm của hai chữ lại với nhau để cho ra âm đọc của một chữ Hán, phiên thiết: 西央切 Tây ương thiết ("Tây" với "ương" thiết âm thành chữ "tương"); ⑧ (văn) Xiên: 風切 Gió như xiên. Xem 切 [qie].

Từ điển Trần Văn Chánh
切 - thiết
① Cắt, thái, bổ, khắc: 把瓜切開 Bổ dưa; 切斷 Cắt đứt; 切肉 Thái thịt; 如切如磋 Như khắc như mài (Đại học); ② (toán) Cắt, tiếp: 切線 Tiếp tuyến. Xem 切 [qiè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
切 - thiết
Dùng dao mà cắt ra — Gần gũi. Td: Thân thiết — Gấp rút. Td: Cấp thiết.


迫切 - bách thiết || 悲切 - bi thiết || 剴切 - cai thiết || 慬切 - cần thiết || 急切 - cấp thiết || 懇切 - khẩn thiết || 緊切 - khẩn thiết || 密切 - mật thiết || 一切 - nhất thiết || 關切 - quan thiết || 深切 - thâm thiết || 慘切 - thảm thiết || 親切 - thân thiết || 切面 - thiết diện || 切用 - thiết dụng || 切磋 - thiết tha || 切實 - thiết thật || 切要 - thiết yếu || 痛切 - thống thiết ||