Từ điển Thiều Chửu
出 - xuất/xuý
① Ra ngoài, đối lại với chữ nhập 入 vào. ||② Mở ra, như xuất khẩu thành chương 出口成章 mở miệng nên văn chương. ||③ Bỏ, đuổi, như xuất thê 出妻 bỏ vợ. ||④ Sinh ra, như nhân tài bối xuất 人才輩出 nhân tài ra nhiều. ||⑤ Phàm cái gì tự không mà ra có thì gọi là xuất. Như xú thái bách xuất 醜態百出 lộ ra trăm thói xấu. ||⑥ Hiện ra, như hà xuất đồ 河出圖 sông hiện ra bản đồ. ||⑦ Hơn, như xuất loại bạt tuỵ 出類拔萃 siêu việt hơn cả mọi người. ||⑧ Tiêu ra, như nhập bất phu xuất 入不敷出 số vào chẳng bằng số ra. ||⑨ Một âm là xuý. Phàm vật gì tự nó ló ra thì đọc là xuất, vật gì tự nó không ra mà cứ bắt ra thì đọc là xuý.

Từ điển Trần Văn Chánh
出 - xuất
① Ra, mở ra, sinh ra, hiện ra, lộ ra, xuất: 病愈出院 Bệnh khỏi ra viện; 出口成章 Mở miệng ra văn; 人才輩出 Người tài ra nhiều; 醜態百出 Lộ ra trăm thói xấu; 河出圖 Trên sông hiện ra bản đồ; ② Sản xuất, chế tạo ra, làm ra: 這裡出煤 Nơi này sản xuất than đá; 一天出多少活 Mỗi ngày làm ra bao nhiêu (cái, cân...); ③ Nổi (tiếng): 出名 Nổi tiếng; ④ Xảy ra, nảy ra: 出事地點 Nơi xảy ra tai nạn, nơi xảy ra việc bất thường;⑤ Hơn, vượt, quá, xuất: 人才出衆 Tài năng xuất chúng; 無有出此者Không có kế gì hơn kế ấy (Đại Việt sử kí toàn thư); ⑥ Ra: 提出問題 Nêu ra vấn đề; 做出成績 Tạo ra thành tích, gây thành tích; 走出 Đi ra; ⑦ Chi tiêu: 量入爲出 Lường thu để chi; 入不敷出 Thu chẳng bù chi; ⑧ Mọc: 日出 Mặåt trời mọc; ⑨ Đến, có mặt: 按時出席 Đúng giờ đến dự (có mặt); ⑩ (văn) Làm cho ra; ⑪ (văn) Đuổi, bỏ: 出妻 Bỏ vợ; 七出 Bảy tội phải đuổi (đối với người đàn bà thời xưa ở Trung Quốc và Việt Nam, theo quy định của sách "Nghi lễ"); ⑫ Dạng viết giản thể của chữ 齣 (bộ 齒): Vở, tấn, lớp, hồi: 三出戲 Ba vở kịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
出 - xuất
Nhô lên ( nói về cây cối từ dưới đất mọc lên ) — Ra. Hướng tới phía ngoài ( trái với vào ) — Hơn. Vượt ra ngoài. Vượt lên trên. Td: Xuất chúng.


輩出 - bối xuất || 出處 - xuất xứ || 提出 - đề xuất || 突出 - đột xuất || 傑出 - kiệt xuất || 日出 - nhật xuất || 露出 - lộ xuất || 蜂出 - phong xuất || 噴出 - phún xuất || 出處 - xuất xử || 產出 - sản xuất || 層出 - tằng xuất || 出版 - xuất bản || 出兵 - xuất binh || 出奔 - xuất bôn || 出港 - xuất cảng || 出征 - xuất chinh || 出政 - xuất chính || 出頭 - xuất đầu || 出典 - xuất điển || 出營 - xuất doanh || 出洋 - xuất dương || 出家 - xuất gia || 出嫁 - xuất giá || 出行 - xuất hành || 出險 - xuất hiểm || 出現 - xuất hiện || 出貨 - xuất hoá || 出口 - xuất khẩu || 出氣 - xuất khí || 出其不意 - xuất kì bất ý || 出路 - xuất lộ || 出露 - xuất lộ || 出類 - xuất loại || 出倫 - xuất luân || 出力 - xuất lực || 出母 - xuất mẫu || 出門 - xuất môn || 出外 - xuất ngoại || 出入 - xuất nhập || 出入港 - xuất nhập cảng || 出品 - xuất phẩm || 出發 - xuất phát || 出群 - xuất quần || 出櫃 - xuất quỹ || 出軌 - xuất quỹ || 出軌入神 - xuất quỷ nhập thần || 出色 - xuất sắc || 出士 - xuất sĩ || 出師 - xuất sư || 出身 - xuất thân || 出神 - xuất thần || 出妻 - xuất thê || 出世 - xuất thế || 出精 - xuất tinh || 出塵 - xuất trần || 出陣 - xuất trận || 出亡 - xuất vong || 稱出 - xưng xuất ||