Từ điển Thiều Chửu凱 - khải① Vui hoà, như khải phong 凱風 gió nam, khải toàn 凱旋đánh được trận về. ||② Người thiện, người giỏi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng凱 - khảiTiếng nhạc nhà binh. Quân nhạc — Chỉ chung — To lớn.