Từ điển Thiều Chửu
冤 - oan
① Oan khuất. ||② Oan thù, như oan gia 冤家 kẻ cừu thù.

Từ điển Trần Văn Chánh
冤 - oan
① Oan, oan khuất, oan ức, oan uổng: 雪冤 Giải oan; 喊冤 Kêu oan; 鳴冤 Minh oan; ② Oán thù, căm hờn: 冤家 Oan gia; 冤仇 Oán thù; ③ Toi, uổng, oan uổng: 白跑一趟,眞冤 Chạy công cốc một chuyến, thật toi công; 花冤錢 Tiêu tiền oan uổng; ④ (đph) Lừa dối: 你別冤人 Anh đừng lừa dối người ta.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
冤 - oan
Cong vạy, không thẳng — Điều mờ ám, không đúng, gây khổ cho người. Đoạn trường tân thanh có câu: » Cơ trời dâu bể đa đoan, một nhà để chị riêng oan một mình « — Giận ghét. Thù giận. Dùng như chữ Oán 怨.