Từ điển Thiều Chửu
再 - tái
① Hai, lại, như tái tam 再三 luôn mãi, tái phạm 再犯 lại phạm lần nữa, tái tiếu 再醮 đàn bà lấy chồng lần thứ hai.
Từ điển Trần Văn Chánh
再 - tái
① Nhiều lần, lại, nữa: 一再表示 Bày tỏ nhiều lần; 再考慮 Suy nghĩ lại; 再說一遍 Nhắc lại lần nữa; ② Hãy, sẽ: 吃完飯再回去 Ăn cơm xong hãy về; 以後再說 Sau này sẽ hay; ③ Hơn: 再小一點就好了 Bé hơn tí nữa thì càng hay; 再好沒有了 Không còn gì tốt hơn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
再 - tái
Lại một lần nữa. Thành ngữ: Tái tam tái tứ ( làm đi làm lại ba bốn lần ).