Từ điển Thiều Chửu
具 - cụ
① Bầy đủ, như cụ thực 具食, bầy biện đủ các đồ ăn. ||② Gọi là đủ số, như cụ thần 具臣 gọi là dự số bầy tôi chứ chẳng có tài cán gì, cụ văn 具文 gọi là đủ câu đủ cách, chẳng có hay gì. ||③ Ðủ, hoàn bị, đủ cả. ||④ Ðồ, như nông cụ 農具 đồ làm ruộng, ngoạ cụ 臥具 đồ nằm, v.v. ||⑤ Có tài năng cũng gọi là tài cụ 才具.

Từ điển Trần Văn Chánh
具 - cụ
① Đồ dùng: 文具 Đồ dùng văn phòng; 家具 Đồ dùng trong nhà; 臥具 Đồ nằm; 雨具 Đồ đi mưa; ② Cái, chiếc: 兩具尸首 Hai cái xác chết; 一具鬧鐘 Một cái đồng hồ báo trước; 旃席千具 Một ngàn chiếc thảm lông (Sử kí: Hoá thực liệt truyện); ③ Có: 初具規模 Có quy mô bước đầu; 獨具只眼 Có tầm mắt sáng suốt hơn người; ④ Viết, kí: 具名 Viết tên, kí tên; ⑤ (văn) Làm, sửa soạn đủ, bày biện đủ, chuẩn bị đủ (thức ăn), cụ bị: 具結 Làm xong, xong; 謹具薄禮 Xin sửa (một) lễ mọn; 具食 Bày biện đủ các thức ăn; 請語魏其具 Xin bảo với Nguỵ Kì chuẩn bị sẵn thức ăn (Hán thư); ⑥ (văn) Đủ, đầy đủ, tất cả, toàn bộ: 問所從來,具答之 Hỏi từ đâu tới thì đều trả lời đầy đủ (Đào Uyên Minh: Đào hoa nguyên kí); 良乃入,具告沛公 Trương Lương bèn vào, nói hết đầu đuôi cho Bái Công nghe (Sử kí); ⑦ (văn) Thuật, kể: 命條具風俗之幣 Bảo phải kể lại từng điều về những cái tệ hại trong phong tục (Tống sử: Lương Khắc Gia truyện); ⑧ Gọi là cho đủ số (dùng với ý khiêm tốn): 具臣 Gọi là dự vào cho đủ số bầy tôi (chứ chẳng tài cán gì); 具文 Gọi là cho đủ câu văn (chứ chẳng hay ho gì); ⑨ (văn) Tài năng: 治世之具 Tài cai trị (Tam quốc chí: Ngụy thư, Võ đế kỉ); ⑩ (văn) Thức ăn, đồ ăn: 食以草具 Ăn các thức rau cỏ đạm bạc (Chiến quốc sách: Tề sách).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
具 - cụ
Đầy đủ đồ đạc — Tài năng.


薄具 - bạc cụ || 不具 - bất cụ || 戰具 - chiến cụ || 工具 - công cụ || 具備 - cụ bị || 具體 - cụ thể || 面具 - diện cụ || 用具 - dụng cụ || 家具 - gia cụ || 器具 - khí cụ || 玩具 - ngoạn cụ || 農具 - nông cụ || 茶具 - trà cụ ||