Từ điển Thiều Chửu
共 - cộng/cung
① Cùng, chung. Vua Lệ Vương nhà Chu-hư, ông Chu-công, ông Triệu-công hai ông cùng giúp vua trị nước gọi là cộng hoà 共和. Các quan cùng hoà với nhau mà cùng làm việc, vì thế nên bây giờ nước nào do dân cùng công cử quan lên để trị nước gọi là nước cộng hoà 共和. ||② Cộng, tính gộp cả các món lại làm một gọi là cộng. ||③ Một âm là cung. Kính, cũng như chữ cung 恭. ||④ Ðủ, như cung trương 共張 bầy đặt đủ hết mọi cái, thường dùng như chữ cung trướng 供帳.

Từ điển Trần Văn Chánh
共 - cộng
① Cùng, chung: 同呼吸,共命運 Cùng một nhịp thở, chung một số phận; 共飲 Cùng uống; ② Cả thảy, tổng số, cộng: 這兩個集子共收短篇小說十二篇 Hai tập này gồm cả thảy 12 truyện ngắn; ③ Đảng Cộng sản (nói tắt): 中共 Đảng Cộng sản Trung Quốc.

Từ điển Trần Văn Chánh
共 - cung
(văn)① Cung kính (dùng như 恭, bộ 心); ② Cung cấp (dùng như 供, bộ 亻); ③ Đủ: 共張 Bày ra đủ thứ.

Từ điển Trần Văn Chánh
共 - củng
(văn) ① Chắp tay (dùng như 拱, bộ 扌); ② Xoay vòng xung quanh, vây quanh (dùng như 拱, bộ 扌): 居其所而衆星共之 Ở vào chỗ của nó mà các sao khác chầu xung quanh (Luận ngữ: Vi chính).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
共 - cộng
Cùng nhau, chung nhau — Hợp lại — Tính gồm lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
共 - củng
Hướng về. Quay chầu về — Một âm khác là Cộng.


不共帶天 - bất cộng đái thiên || 公共 - công cộng || 公共氣車 - công cộng khí xa || 共同 - cộng đồng || 共和 - cộng hoà || 共產 - cộng sản || 共事 - cộng sự || 共作 - cộng tác || 總共 - tổng cộng ||