Từ điển Thiều Chửu
六 - lục
① Sáu, số đếm.

Từ điển Trần Văn Chánh
六 - lục
Sáu: 四加二等于六 Bốn cộng với hai là sáu. Xem 六 [lù].

Từ điển Trần Văn Chánh
六 - lục
Tên huyện: 1. 六安 Lục An (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc). 2. 六合 Lục Hợp (ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc). Xem 六 [liù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
六 - lục
Số sáu ( 6 ).


版六十四 - bản lục thập tứ || 六八 - lục bát || 六八間七 - lục bát gián thất || 六部 - lục bộ || 六根 - lục căn || 六濲 - lục cốc || 六極 - lục cực || 六道 - lục đạo || 六欲 - lục dục || 六家 - lục gia || 六角 - lục giác || 六合 - lục hợp || 六卿 - lục khanh || 六氣 - lục khí || 六經 - lục kinh || 六棱 - lục lăng || 六禮 - lục lễ || 六藝 - lục nghệ || 六壬 - lục nhâm || 六品 - lục phẩm || 六法 - lục pháp || 六腑 - lục phủ || 六方 - lục phương || 六官 - lục quan || 六國 - lục quốc || 六畜 - lục súc || 六畜爭功 - lục súc tranh công || 六賊 - lục tặc || 六親 - lục thân || 六韜 - lục thao || 六書 - lục thư || 六情 - lục tình || 六省 - lục tỉnh || 六塵 - lục trần || 六位 - lục vị || 六味 - lục vị || 雙七六八 - song thất lục bát || 藏六 - tàng lục || 四六 - tứ lục || 四六備覽 - tứ lục bị lãm ||