Từ điển Thiều Chửu
先 - tiên/tiến
① Trước. ||② Người đã chết gọi là tiên, như tiên đế 先帝 vua đời trước, tiên nghiêm 先嚴 cha xưa. ||③ Một âm là tiến. Làm trước, như tiến ngã trước tiên 先我著鞭 liệu thế làm trước ta.

Từ điển Trần Văn Chánh
先 - tiên
① Trước: 先難後易 Trước khó sau dễ; 我已有約在先 Tôi đã có hẹn từ trước. 【先後】 tiên hậu [xianhuò] a. Trước sau: 先後互相矛盾 Trước sau mâu thuẫn với nhau; 先後發生的事件 Những sự việc xảy ra trước và sau; b. Tuần tự, lần lượt: 先後展出 Lần lượt triển lãm;【先行】tiên hành [xianxíng] a. Đi trước, đi đầu; b. Tiến hành trước, làm trước: 這些新產品將在本省先行供應 Những sản phẩm mới này sẽ cung cấp trước cho tỉnh nhà; ② Tổ tiên, ông cha.【先人】tiên nhân [xianrén] a. Tổ tiên; b. Người cha đã qua đời; ③ (Tôn xưng) những người đời trước đã khuất: 先嚴 Người cha đã khuất; 先烈 Các vị tiên liệt; 先帝 Vua đời trước; ④ Trước kia: 他的技術比先前強多了 Kĩ thuật của anh ta giỏi hơn trước kia rất nhiều; ⑤ [Xian] (Họ) Tiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
先 - tiên
Trước. Phía trước. Lúc trước ( trái với sau ) — Ông tổ đời trước. Td: Tổ tiên — Người đã chết.


家先 - gia tiên || 奉先 - phụng tiên || 率先 - suất tiên || 先紙 - tiên chỉ || 先主 - tiên chủ || 先帝 - tiên đế || 先賢 - tiên hiền || 先考 - tiên khảo || 先見 - tiên kiến || 先烈 - tiên liệt || 先母 - tiên mẫu || 先嚴 - tiên nghiêm || 先人 - tiên nhân || 先儒 - tiên nho || 先鋒 - tiên phong || 先父 - tiên phụ || 先君 - tiên quân || 先生 - tiên sinh || 先師 - tiên sư || 先聖 - tiên thánh || 先世 - tiên thế || 先天 - tiên thiên || 先祖 - tiên tổ || 先知 - tiên tri || 先慈 - tiên từ || 先王 - tiên vương || 祖先 - tổ tiên ||