Từ điển Thiều Chửu
充 - sung
① Ðầy, như tinh thần sung túc 精神充足 tinh thần đầy đủ. ||② Sung số 充數 đủ số, v.v. ||③ Lấp chặt, như sung nhĩ bất văn 充耳不聞 lấp chặt tai chẳng nghe. ||④ Ðương gánh vác chức việc của mình gọi là sung đương 充當.

Từ điển Trần Văn Chánh
充 - sung
① Đầy, tràn: 充滿着信心 Tràn ngập niềm tin; 補充 Làm cho đầy đủ, bổ sung; ② Làm, gánh vác. 【充當】sung đương [chongdang] Làm, gánh nhiệm vụ, giữ chức: 充當譯 Làm phiên dịch; 充當秘書Giữ chức thư kí; ③ Giả làm: 充能幹 Giả làm bộ tài giỏi; 充好人 Giả làm người tốt; ④ Chất vào, trữ vào, lấp đầy, nạp: 充飢 Ăn cho đỡ đói, lót lòng; 充電 Nạp điện; 充耳不聞 Lấp đầy tai không nghe; ⑤ [Chong] (Họ) Sung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
充 - sung
Đầy đủ — Đưa vào thêm vào cho đầy đủ. Td: Bổ sung.


補充 - bổ sung || 充備 - sung bị || 充職 - sung chức || 充飢 - sung cơ || 充公 - sung công || 充溢 - sung dật || 充填 - sung điền || 充裕 - sung dụ || 充血 - sung huyết || 充缺 - sung khuyết || 充滿 - sung mãn || 充街 - sung nhai || 充分 - sung phân || 充軍 - sung quân || 充數 - sung số || 充暢 - sung sướng || 充塞 - sung tắc || 充贍 - sung thiệm || 充腸 - sung trường || 充足 - sung túc ||