Từ điển Thiều Chửu
允 - duẫn
① Thành thực. ||② Ðáng, như bình duẫn 平允 xử đoán phải chăng.
Từ điển Trần Văn Chánh
允 - duẫn
① Cho phép, ưng cho: 不蒙察允,遽以慚歸 Không được xét cho phép, liền thẹn bỏ về (Hàn Dũ: Thượng Trịnh Thượng thư tướng công khải); ② Công bằng, phải chăng: 案法平允 Xử án công bằng (phải chăng) (Hậu Hán thư); 公允 Công bằng; ③ (văn) Thực, thành thực, chân thực, đích xác, xác thực: 夙夜出納朕命,惟允 Đêm ngày ban bố mệnh lệnh của ta, đều phải thành thực (Thượng thư: Thuấn điển); 允矣君子! Thành thực thay người quân tử! (Thi Kinh: Tiểu nhã, Xa công); 豳居允荒 Nơi đất Bân này thật là to lớn (Thi Kinh: Đại nhã, Công lưu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
允 - doãn
Thật lòng tin tưởng — Kẻ nịnh — Bằng lòng, cho phép — Thoả đáng.