Từ điển Thiều Chửu
僧 - tăng
① Sư nam, đàn ông đi tu đạo Phật gọi là tăng. Nguyên tiếng Phạm gọi là Tăng già 僧伽 nghĩa là một đoàn thể đệ tử Phật, trong luật định bốn vị sư trở lên mới gọi là Tăng già.

Từ điển Trần Văn Chánh
僧 - tăng
① Thầy tu, sư (tiếng gọi tắt của từ 僧伽 [seng jià]): 僧多粥少 Sư nhiều cháo ít.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
僧 - tăng
Người đàn ông đi tu theo đạo Phật. Ông sư.


惡僧 - ác tăng || 高僧 - cao tăng || 粥飯僧 - chúc phạn tăng || 遊方僧 - du phương tăng || 女僧 - nữ tăng || 佛法僧 - phật pháp tăng || 僧衆 - tăng chúng || 僧徒 - tăng đồ || 僧伽 - tăng già || 僧侶 - tăng lữ || 僧尼 - tăng ni || 僧房 - tăng phòng || 僧坊 - tăng phường || 僧籍 - tăng tịch || 僧院 - tăng viện || 僧舍 - tăng xá ||