Từ điển Thiều Chửu
傔 - khiểm
① Kẻ hầu. Phép nhà Ðường quan Chánh sứ, quan Phó sứ đều có người hầu, mà gọi là khiểm nhân 傔人 cũng như chức thừa sai bây giờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
傔 - khiểm
(văn) ① Kẻ hầu, người hầu: 傔人Người hầu (cho quan Chánh, Phó sứ thời xưa); ② Phụ thuộc, tùy thuộc; ③ Đầy đủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
傔 - khiểm
Đi theo. Td: Khiểm tòng 傔從 ( theo hầu ).