Từ điển Thiều Chửu
傍 - bàng/bạng
① Bên, cũng như chữ bàng 旁. ||② Một âm là bạng, tựa như y bạng 依傍 nương tựa.

Từ điển Trần Văn Chánh
傍 - bàng
① Tựa, kề: 依山傍水 Giáp sông tựa núi; ② (đph) Gần, sắp: 傍黑兒 Như 傍晚; ③ (văn) Bên (như 旁, bộ 方).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
傍 - bàng
Ở gần — Bên cạnh. Một bên — Một âm khác là Bạng. Xem vần Bạng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
傍 - bạng
Dựa vào, tựa vào. Nương nhờ — Một âm khác là Bàng.


阿傍 - a bàng || 傍傍 - bàng bàng || 傍偟 - bàng hoàng || 傍人門戶 - bạng nhân môn hộ || 傍若無人 - bàng nhược vô nhân || 傍觀 - bàng quan || 傍妻 - bàng thê ||