Từ điển Thiều Chửu
偷 - thâu
① Trộm cắp, rình lúc người ta không phòng mà thò lấy gọi là thâu. Dòm trộm người ta gọi là thâu khán 偷看 đều là nghĩa ấy cả. ||② Cẩu thả, trễ nhác. ||③ Bạc bẽo.

Từ điển Trần Văn Chánh
偷 - du/thâu
① Ăn trộm, ăn cắp: 偷東西的人 Kẻ cắp; ② (Vụng) trộm, ngầm, lén lút: 偷看 Nhìn trộm; 偷換 Lén đổi; 偷聽 Nghe trộm; ③ Tạm bợ, qua loa, cẩu thả.【偷安】thâu an [tou'an] Ăn xổi ở thì, yên ổn qua ngày, sống tạm bợ; ④ Tranh thủ thì giờ. 【偷空】thâu không [toukòng] Tranh thủ thời gian.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
偷 - thâu
Cẩu thả — Ăn ở bạc bẽo — Trộm cắp. Lén lút. Ta cũng thường đọc Du.