Từ điển Thiều Chửu
偃 - yển
① Nép, xếp, như yển kì 偃旗, nép cờ xuống. ||② Nằm. ||③ Nghỉ, như yển vũ tu văn 偃武修文, nghỉ việc võ sửa việc văn. ||④ Yển kiển 偃蹇 kiêu ngạo. Cũng có nghĩa là bị bẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh
偃 - yển
(văn) ① Ngửa: 偃臥 Nằm ngửa; ② Ngừng, nghỉ: 偃武修文 Bỏ việc võ lo việc văn; ③ Nép, xếp.【偃旗息鼓】yển kỳ tức cổ [yănqí-xigư] a. Cờ im trống lặng. (Ngb) Bí mật hành quân, ngừng chiến; b. Im hơi lặng tiếng (thôi công kích hoặc phê phán).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
偃 - yển
Ngã ra. Ngã ngửa ra — Phàm cái gì ngửa ra đều gọi là Yển. Xem Yển nguyệt — Thôi. Ngừng lại — Khốn khổ, nguy ngập — Nước bị ngăn lại — Tên đất thời Xuân Thu, thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay — Họ người.