Từ điển Thiều Chửu
倫 - luân
① Thường, như luân lí 倫理 cái đạo thường người ta phải noi theo. ||② Loài, bực, như siêu quần tuyệt luân 超群絕倫 tài giỏi hơn cả các bực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
倫 - luân
Bọn. Loại — Thứ tự — Lẽ phải ở đời. Cách cư xử trong cuộc sống.