Từ điển Thiều Chửu
俯 - phủ
① Cúi, như ngưỡng quan phủ sát 仰觀俯察 ngửa xem cúi xét. ||② Lời kẻ dưới đối với người trên cũng gọi là phủ, như phủ sát 俯察 rủ lòng xét xuống, phủ duẫn 俯允 rủ lòng ưng cho, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
俯 - phủ
① Cúi... xuống: 俯首 Cúi đầu; 俯視 Cúi nhìn; ② Đoái, rủ lòng (thương kẻ dưới): 俯允 Rộng lòng cho phép; 俯念 Đoái thương; 俯察 Rủ lòng xét xuống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
俯 - phủ
Cúi thấp xuống.