Từ điển Thiều Chửu
修 - tu
① Sửa, sửa cho hay tốt gọi là tu, như tu thân 修身 sửa mình, tu đức 修德 sửa đức, tu lí cung thất 修理宮室 sửa sang nhà cửa. ||② Dài, như tu trúc 修竹 cây trúc dài. ||③ Tu-đa-la 修多羅 dịch âm tiếng Phạm, nghĩa là kinh. Ðem những lời Phật đã nói chép lại thành sách, gọi là kinh. Nói đủ phải nói là khế kinh 契經 nghĩa là kinh Phật nói đúng lí đúng cơ, không sai một chút nào vậy. Có bản dịch là Tu-đố-lộ 修妒路. ||④ Tu-la 修羅 một loài giống như quỷ thần, là một đạo trong lục đạo thiên, nhân, Tu-la, súc sinh, ngã quỷ, địa ngục.

Từ điển Trần Văn Chánh
修 - tu
① Sửa chữa, sửa sang, tu sửa: 修車Sửa xe; 修橋補路 Sửa cầu chữa đường; ② Xây dựng: 新修一條鐵路 Xây dựng mới một tuyến đường sắt; ③ Cắt gọt, sửa gọn, tỉa: 修指甲 Cắt móng tay; 修樹枝 Tỉa nhánh cây; ④ Nghiên cứu (học tập): 自修 Tự học, tự nghiên cứu; ⑤ Viết, biên soạn: 修史 Viết sử; ⑥ (văn) Dài: 修竹 Cây tre dài; ⑦ 【修多羅】tu đa la [xiuduoluó] (tôn) Kinh (Phật) (dịch âm tiếng Phạn); 【修羅】tu la [xiuluó] (tôn) Tu la (một loài tương tự quỷ thần, nằm trong lục đạo: Thiên, nhân, tu la, súc sinh, ngạ quỷ, địa ngục); ⑧ [Xiu] (Họ) Tu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
修 - tu
Sửa sang cho tốt đẹp — Dài. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » Cùng lòng trung nghĩa khác số đoản tu « ( đoản tu là ngắn và dài ) — Ta còn hiểu là bỏ nếp sống bình thường để theo đúng giới luật của một tông giáo nào. Ca dao: » Mài dao đánh kéo gọt đầu đi tu «.


阿修羅 - a tu la || 隱修 - ẩn tu || 編修 - biên tu || 真修 - chân tu || 女修 - nữ tu || 焚修 - phần tu || 撰修 - soạn tu || 齊修 - tề tu || 修補 - tu bổ || 修正 - tu chính || 修道 - tu đạo || 修養 - tu dưỡng || 修行 - tu hành || 修練 - tu luyện || 修業 - tu nghiệp || 修士 - tu sĩ || 修身 - tu thân || 修省 - tu tỉnh || 修辭學 - tu từ học ||