Từ điển Thiều Chửu
俑 - dũng
① Tượng gỗ. ||② Người nào xướng lên thói ác trước nhất gọi là tác dũng 作俑.
Từ điển Trần Văn Chánh
俑 - dõng/dũng
Tượng, nộm (làm bằng gỗ hay gốm thời xưa để chôn theo người chết): 陶俑 Tượng gốm; 女俑 Nộm nữ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
俑 - dũng
Pho tượng gỗ tạo hình người chết, để chôn theo người chết ( tục cổ ). Một âm là. Thông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
俑 - thông
Đau đớn — Xem Dũng.