Từ điển Thiều Chửu
便 - tiện
① Tiện, như tiện lợi 便利. ||② Yên, cái gì làm cho mình được yên gọi là tiện, như tiện điện 便殿, tiện cung 便宮 cung điện nghỉ được yên, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
便 - tiện
① Thuận tiện, tiện: 方便 Tiện, thuận tiện, tiện lợi; 隨便 Tuỳ ý, tuỳ tiện; ② Thường, xoàng: 便飯 Bữa cơm thường; ③ Lúc thuận tiện: 得便就送去 Được lúc thuận tiện thì đưa đi ngay; ④ Liền, bèn, thì: 只要認眞學,便能學會 Chỉ cần chăm chỉ học, thì có thể học tốt; 說了便做 Hễ nói thì làm; 旬日便退 Mười ngày thì rút lui (Tam quốc chí); ⑤ (văn) Quen thuộc: 布便弓馬 Lữ Bố quen với việc cỡi ngựa bắn cung (Tam quốc chí: Nguỵ thư, Lữ Bố truyện); ⑥ Ỉa, đái: 大便 Đi đồng, đi tiêu, đại tiện; 小便 Đi giải, đi tiểu, tiểu tiện; 糞便 Cứt, phân. Xem 便 [pián].

Từ điển Trần Văn Chánh
便 - tiện
① (văn) Yên ổn: 便宮 Cung điện yên ổn; 百姓皆得暖衣飽食,便寧無憂 Trăm họ đều được ăn no mặc ấm, yên ổn không lo lắng (Mặc tử); ② (văn) Khéo ăn khéo nói, linh lợi hoạt bát: 便言,多令才 Nói năng hoạt bát, có nhiều tài khéo (Cổ thi: Vi Tiêu Trọng Khanh thê tác). 【便便】tiện tiện [piánpián] a. Béo phệ, phệ nệ: 邊教先腹便便,懶讀書 Biên Hiếu Tiên bụng phệ, lười đọc sách (Hậu Hán thư); 大腹便便 Bụng phệ; b. Linh lợi hoạt bát: 其在宗廟朝廷,便便言,唯謹爾 Ở chỗ tông miếu triều đình, khéo ăn khéo nói, lúc nào cũng cẩn trọng (Luận ngữ); ③ [Pián] (Họ) Tiện. Xem 便 [biàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
便 - tiện
Dễ dàng thuận lợi. Td: Thuận tiện — Ta còn hiểu là nhân việc gì mà làm luôn việc khác cho được dễ dàng thuận lợi. Đoạn trường tân thanh : » Tiện đây xin một hai điều « — Ấy là. Bèn — Chỉ chung việc bài tiết ( đại và tiểu tiện ).


鵬便 - bằng tiện || 不便 - bất tiện || 大便 - đại tiện || 簡便 - giản tiện || 輕便 - khinh tiện || 任便 - nhậm tiện || 因便 - nhân tiện || 婦箴便覽 - phụ châm tiện lãm || 方便 - phương tiện || 使程便覽曲 - sứ trình tiện lãm khúc || 順便 - thuận tiện || 便鴻 - tiện hồng || 便血 - tiện huyết || 便利 - tiện lợi || 便宜 - tiện nghi || 便服 - tiện phục || 便是 - tiện thị || 小便 - tiểu tiện || 中便 - trung tiện || 自便 - tự tiện || 隨便 - tuỳ tiện || 微便 - vi tiện ||