Từ điển Thiều Chửu
依 - y/ỷ
① Nương, như y khốc 依靠 nương nhờ. ||② Y theo, cứ chiếu cung cách người ta đã định mà làm mà thuận gọi là y. ||③ Y nhiên, vẫn cứ như cũ. ||④ Một âm là ỷ, như phủ ỷ 斧依 một cái đồ như cái bình phong trên thêu chữ như lưỡi búa để cho oai.

Từ điển Trần Văn Chánh
依 - y/ỷ
① Dựa, nương tựa: 依靠群衆 Dựa vào quần chúng; ② Theo: 依次前進 Theo thứ tự tiến lên; 依我的看法 Theo ý tôi, theo nhận xét của tôi; 神, 聰明正直而壹者也, 依人而行 Thần là người thông minh chính trực và nhất tâm nhất ý, luôn làm theo con người (Tả truyện: Trang công tam thập nhị niên); ③ (văn) Theo, dọc theo, tựa theo: 白日依山盡, 黃河入海流 Mặt trời lặn dọc theo núi, nước sông Hoàng Hà chảy vào dòng biển (Vương Chi Hoán: Đăng Quán Tước lâu). 【依舊】y cựu [yijiù] Vẫn như cũ, như cũ: 他依舊坐着看書 Anh ấy vẫn ngồi xem sách như cũ; 桃花依舊笑東風 Hoa đào năm ngoái còn cười gió đông (Thôi Hộ: Đề tích sở kiến xứ); 【依前】y tiền [yiqián] (văn) Như 依然; 【依然】y nhiên [yirán] Như cũ, như xưa, vẫn...: 依然如故 Vẫn như xưa; 依然有效 Vẫn có hiệu lực; 【依稀】y hi [yixi] Lờ mờ, mang máng: 依稀記得 Nhớ mang máng; 【依約】y ước [yiyue] (văn) Như 依稀.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
依 - y
Dựa vào — Theo. Như cũ — Yêu mến — Vẻ tươi tốt xum xuê của cây cối — Chấp nhận cho đúng như điều đã cầu xin. Tiếng thường dùng trong phủ quan thời xưa. Truyện Trê Cóc : » Trát thảo cho dấu chữ Y, truyền cho lệ dịch tức thì phát sai «.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
依 - ỷ
Tấm bình phong khung gỗ có chăng vải lụa — Một âm là Y. Xem Y.


博依 - bác y || 憑依 - bằng y || 準依 - chuẩn y || 皈依 - quy y || 依案 - y án || 依準 - y chuẩn || 依價 - y giá || 依稀 - y hi || 依洪 - y hồng || 依期 - y kì || 依靡 - y mi || 依仁 - y nhân || 依然 - y nhiên || 依附 - y phụ || 依次 - y thứ ||